A+ A A-

Những bổ sung sửa đổi vê hệ thống mục lục ngân sách nhà nước

   Ngày15/11/2016, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 300/206/TT-BTC quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước (ML NSNN). Chi  cục Thuế huyện Duy Xuyên thông báo đến tổ chức, hộ cá nhân kinh doanh và nhân dân trên địa bàn một số nội dung cơ chủ yếu sau:

I. Về nội dung sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước

1. Tên mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC được sửa đổi như sau:

a) Tiểu mục của mục 1250 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Tiểu mục 1251 “Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản” được sửa thành “Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan Trung ương cấp phép”.

b) Tiểu mục của mục 2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản: Tiểu mục 2802 “Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy” được sửa thành “Lệ phí trước bạ ô tô”.

c) Tiểu mục của mục 3600 Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước:

- Tiểu mục 3601 “Thu tiền thuê mặt đất” được sửa thành “Tiền thuê mặt đất hàng năm”

- Tiểu mục 3602 “Thu tiền thuê mặt nước” được sửa thành “Tiền thuê mặt nước hàng năm”

d) Tiểu mục của mục 4250 Thu tiền phạt: Tiểu mục 4254 “Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân”, được sửa thành “Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)”.

2. Bổ sung mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC (Phụ lục kèm theo Thông tư 300/2016/TT-BTC).

* Một số MLNS thường gặp trong triển khai thực hiện:

TT

Mã số mục

Mã số Tiểu mục

Tên gọi

1

1250

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.1

 

1252

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

2

1550

 

Thuế tài nguyên

2.1

 

1558

Nước thiên nhiên khác

3

2700

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

3.1

 

2715

Phí công chứng

3.2

 

2716

Phí chứng thực

3.3

 

2766

Lệ phí tòa án

3.4

 

2767

Lệ phí đăng ký cư trú

3.5

 

2768

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

3.6

 

2771

Lệ phí hộ tịch

4

2800

 

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền SH, quyền SD tài sản

4.1

 

2824

Lệ phí trước bạ xe máy

5

2850

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến SXKD

5.1

 

2862

Lệ phí môn bài mức (bậc) 1

5.2

 

2863

Lệ phí môn bài mức (bậc) 2

5.3

 

2864

Lệ phí môn bài mức (bậc) 3

6

3600

 

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

6.1

 

3605

Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê

6.2

 

3606

Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê

7

4900

 

Các khoản thu khác

7.1

 

4917

Tiền chậm nộp thuế TNCN

7.2

 

1918

Tiền chậm nộp thuế TNDN

7.3

 

4927

Tiền chậm nộp thuế Tài nguyên

7.4

 

4931

Tiền chậm nộp thuế GTGT

7.5

 

4944

Tiền chậm nộp các khoản khác do ngành thuế quản lý

3. Hủy bỏ 14 mã Tiểu mục quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC của 04 mục: Mục 2100 (Phí xăng dầu), 2200 (Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng), 2500 (Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo) và 4900 (các khoản thu khác) quy định chi tiết tại Khoản 4, Điều 1 Thông tư.

Lưu ý: Các trường hợp không sửa đổi, bổ sung tại Thông tư này vẫn thực hiện theo quy định tại Quyết định số số 33/2008/QĐ-BTC.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2017 và được áp dụng từ năm ngân sách 2017.

                                                                   Ngọc Châu - Tổng hợp

 

 

DSVH THẾ GIỚI MỸ SƠN

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

HỌC, LÀM THEO LỜI BÁC

AN TOÀN GIAO THÔNG

XÂY DỰNG ĐẢNG

 

Liên kết website

Thông tin cần biết

LỊCH VẠN NIÊN

Thăm dò ý kiến

Bạn thấy Portal đã đầy đủ chưa?

Đầy đủ dịch vụ - 50%
Chưa đầy đủ - 16.7%
Cần phải bổ sung thêm - 33.3%

Total votes: 6
The voting for this poll has ended on: 11 10 2016 - 00:00

Thống kê truy cập

19813609
Hôm nay
Hôm qua
8982
8748