Ngày 19/4/2017, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam đã ban hành Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số loạiphí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. Theo đó, UBND tỉnh có Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 18/6/2017 về việc áp dụng quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Bảo vệ môi trường (BVMT) đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Chi cục Thuế huyện Duy Xuyên thông báo đến quý doanh nghiệp có khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện biết, thực hiện. Mức thu được quy định cụ thể như sau:
TT
|
Loại
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
|
|
I
|
QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
50.000
|
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
270.000
|
|
7
|
Quặng bạc
|
Tấn
|
270.000
|
|
8
|
Quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
|
9
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
Tấn
|
50.000
|
|
10
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
|
11
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)
|
Tấn
|
30.000
|
|
12
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
60.000
|
|
13
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
60.000
|
|
14
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
270.000
|
|
15
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)
|
m3
|
60.000
|
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
75.000
|
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
65.000
|
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
5.000
|
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
3.000
|
|
6
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác)
|
Tấn
|
2.000
|
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
4.000
|
|
8
|
Cát trắng (làm thủy tinh)
|
m3
|
6.000
|
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
3.000
|
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
1.500
|
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.500
|
|
13
|
Cao lanh, phen-sờ-phát (fenspat)
|
m3
|
6.000
|
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
|
15
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
25.000
|
|
16
|
Đôlômít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit
|
Tấn
|
25.000
|
|
17
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
25.000
|
|
18
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
25.000
|
|
19
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.500
|
|
20
|
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit
|
Tấn
|
4.000
|
|
21
|
Than các loại
|
Tấn
|
10.000
|
|
22
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
25.000
|
|
Lưu ý:
- Mức thu phí BVMT đối với khai thác tận thu khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng theo quy định tại Biểu mức thu nêu trên.
- Trường hợp, trong quá trình khai thác mà thu được thêm loại khoáng sản khác với loại khoáng sản được cấp phép, thì người nộp phí phải nộp phí BVMT đối với quặng khoáng sản nguyên khai khai thác theo mức thu của loại khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép khai thác.
Quy định này áp dụng kể từ ngày 01/6/2017./.
Ngọc Châu – Chi Cục thuế Duy Xuyên