Họ và tên
|
Chức danh
|
Tín nhiệm
cao
|
Tín nhiệm
|
Tín nhiệm
thấp
|
Số
phiếu
|
Tỉ
lệ
|
Số
phiếu
|
Tỉ lệ
|
Số
phiếu
|
Tỉ lệ
|
Ông Phan Xuân Cảnh
|
Chủ tịch HĐND huyện
|
29
|
85,3%
|
3
|
8,8%
|
|
|
Ông Văn Bá Quang
|
Phó Chủ tịch HĐND huyện
|
30
|
88,2%
|
2
|
5,9%
|
|
|
Ông Nguyễn Thanh Sơn
|
Trưởng Ban Pháp chế
|
30
|
88,2%
|
2
|
5,9%
|
|
|
Ông Phạm Được
|
Trưởng ban Văn hóa- xã hội
|
31
|
91,2%
|
1
|
2,9%
|
|
|
Ông Nguyễn Công Dũng
|
Chủ tịch UBND huyện
|
32
|
94,1%
|
0
|
|
|
|
Ông Nguyễn Bốn
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
25
|
74%
|
6
|
17,6%
|
1
|
2,9%
|
Ông Lê Trung Cường
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
27
|
79,4
|
5
|
14,7%
|
|
|
Ông Huỳnh Ngọc Bá
|
Phó Chủ tịch UBND huyện
|
24
|
70,6%
|
8
|
23,5%
|
|
|
Ông Văn Công Hạnh
|
UVUB, Trưởng Phòng Tư pháp
|
14
|
41,4
|
18
|
53%
|
|
|
Ông Phùng Hoàng
|
Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
68%
|
9
|
26,5%
|
|
|
Ông Nguyễn Văn Khánh
|
UVUB ,Trưởng phòng Kinh tế- Hạ Tầng
|
23
|
68%
|
9
|
26,5%
|
|
|
Ông Văn Bá Năm
|
UVUB ,Trưởng phòng NN và PTNT huyện
|
22
|
65%
|
10
|
29,4%
|
|
|
Ông Ngô Quang Chiến
|
UVUB, Chỉ huy trưởng cơ quan quân sự
|
22
|
65%
|
9
|
26,5%
|
1
|
2,9%
|
Ông Nguyễn Văn Việt
|
UVUB,Trưởng phòng Nội vụ
|
22
|
65%
|
10
|
29,4%
|
|
|
Ông Phạm Trung Phương
|
UVUB ,Trưởng Công an huyện
|
29
|
85,3%
|
3
|
8,8%
|
|
|
Ông Phạm Văn Sang
|
UVUB ,Trưởng phòng Tai nguyên và Môi trường
|
17
|
50%
|
15
|
41,%
|
|
|
Ông Trương Công Thanh
|
UVUB ,Chánh thanh tra huyện
|
28
|
82,4%
|
4
|
11,4%
|
|
|
Ông Nguyễn Văn Tiến
|
UVUB ,Trưởng phòng LĐ, TB và xã hội huyện
|
23
|
68%
|
9
|
26,5%
|
|
|
Ông Trần Quốc Tuấn
|
UVUB, Chánh Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
29
|
85,3%
|
3
|
8,8%
|
|
|
Bà Lưu Thị Hiền Phương
|
UVUB ,Trưởng phòng LĐ, TB và xã hội huyện
|
13
|
38,2%
|
19
|
56%
|
|
|